Omacetaxine mepesuccinate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Omacetaxine mepesuccinate
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm: 3.5 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng tuyệt đối của omacetaxine mepesuccinate chưa được xác định. Omacetaxine mepesuccinate được hấp thu sau khi tiêm dưới da và nồng độ tối đa đạt được sau khoảng 30 phút.
Phân bố
Thể tích phân bố ở trạng thái ổn định (trung bình ± SD) của omacetaxine mepesuccinate là khoảng 141 ± 93,4 L sau khi tiêm dưới da 1,25 mg/m2 hai lần mỗi ngày trong 11 ngày. Liên kết với protein huyết tương của omacetaxine mepesuccinate nhỏ hơn hoặc bằng 50%.
Chuyển hóa
Omacetaxine mepesuccinate chủ yếu được thủy phân thành 4'-DMHHT thông qua các esterase huyết tương với ít chuyển hóa oxy hóa qua microsomal ở gan và/hoặc qua trung gian esterase trong ống nghiệm.
Thải trừ
Con đường thải trừ chính của omacetaxine mepesuccinate chưa được biết. Tỷ lệ trung bình của omacetaxine mepesuccinate được bài tiết dưới dạng không đổi trong nước tiểu là dưới 15%. Thời gian bán thải trung bình của omacetaxine mepesuccinate sau khi tiêm dưới da là khoảng 6 giờ.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động của omacetaxine mepesuccinate chưa được làm sáng tỏ đầy đủ nhưng bao gồm ức chế tổng hợp protein và không phụ thuộc vào liên kết Bcr-Abl trực tiếp.
Omacetaxine mepesuccinate liên kết với khe vùng A ở trung tâm peptidyl-transferase của tiểu đơn vị ribosome lớn từ một dòng vi khuẩn cổ.
Trong ống nghiệm, omacetaxine mepesuccinate làm giảm mức protein của oncoprotein BcrAbl và Mcl-1, một thành viên họ Bcl-2 chống apoptotic.
Omacetaxine mepesuccinate cho thấy hoạt động trên các mô hình chuột kiểu hoang dã và T315I đột biến Bcr-Abl CML.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dofetilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 125mcg, 250mcg, 500mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docetaxel
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm đậm đặc: 10 mg/ml; 20 mg/ml; 20 mg/0,5 ml (để pha loãng truyền tĩnh mạch).
Thuốc bột đông khô pha tiêm: 20 mg; 80 mg; 160 mg (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dronedarone
Loại thuốc
Thuốc tim mạch, thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexpanthenol
Loại thuốc
Vitamin tan trong nước, vitamin nhóm B (vitamin B5).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg.
- Thuốc tiêm: 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
- Kem bôi tại chỗ: 2%, 5%.
- Thuốc phun bọt: 4,63g/ 100g bọt thuốc.
- Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: 500 mg (ống 2 ml).
- Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
- Gel nhỏ mắt: 5% (50mg/g).
- Thuốc mỡ bôi da: 5%, tuýp 750 mg, 1 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dornase alfa
Loại thuốc
Thuốc tiêu đờm
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch hít 1000 IU/1 ml tương đương 1 mg/ml, ống 2,5 ml.
Sản phẩm liên quan








